THUYẾT = Các học thuyết Kinh tế (Economic Theories)
LUẬT = Chính sách pháp luật (Governmental Policies)
ĐẤT = Đất đai nông/ lâm nghiệp (Agricultural/ Forestry Land)
RỪNG = Các loại rừng (Forests)
QUẢN = Quản trị Rừng (Forest Governance)
RỪNG = Các loại rừng (Forests)
QUẢN = Quản trị Rừng (Forest Governance)
PFES-REDD = Dịch vụ Môi trường (PES); Chi trả Dịch vụ Môi trường Rừng (PFES); Giảm phát thải từ Mất rừng và Suy thoái rừng (REDD & REDD+)
CHỨNG = Chứng chỉ, chứng nhận (Certification, Verification...)
3NÔNG = Tam Nông: Nông nghiệp (Agriculture), Nông thôn (Rural Areas), Nông dân (Farmers)
CÂY-CON = Cây trồng và Vật nuôi (Crops and Livestocks)
CÔNG = Công nghiệp hóa nông nghiệp (Agro-Industry)
THƯƠNG = Thương mại (Trade/ Commerce)
BĐKH = Biến đổi Khí hậu (Climate Change)
NGHÈO = Xóa đói giảm nghèo (Hunger Eradication and Poverty Reduction)
CƯQT = Công ước, Hiệp ước Quốc tế (International Conventions/ Agreements)
| ||
|
Xin vui lòng bấm vào biểu tượng để chuyển sang trang Blog khác!
No comments:
Post a Comment